Thiết kế lấy cảm hứng từ loài chim ruồi
Không chỉ là phương tiện di chuyển, Priti 50 còn thể hiện phong cách sống của giới trẻ. Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, được lấy cảm hứng từ sự uyển chuyển của loài chim ruồi, Priti 50 là biểu tượng của sự tự do và khám phá mới mẻ.
Priti 50 cuốn hút với phong cách tối giản cùng các đường nét đậm chất công nghệ, màu sắc xe thay đổi theo góc độ ánh sáng tạo nên vẻ ngoài độc đáo và hiện đại.
Tính năng tiên tiến
Gọn nhẹ và tiết kiệm nhiên liệu: Trọng lượng xe là 93 kg, bình xăng lớn 6,5L đi được 359km, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 1,81L/100km.
Không gian chứa đồ rộng rãi: Hộc dưới yên xe lớn, hộc trước chứa được bình nước size lớn 700 ml.
Tiện ích thông minh: Xe có sạc nhanh USB QC3.0 tiện lợi, gương chiếu hậu thời trang có thể xoay ngược, hệ thống đèn LED có độ sáng cao cho phép di chuyển an toàn hơn vào ban đêm, đồng hồ cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường.
Priti 50 có 3 màu gồm: trắng ánh hồng hiện đại, xanh ngọc ánh bạc phong cách, và xanh đậm ánh tím huyền bí. Các màu sắc này được lấy cảm hứng từ bộ lông rực rỡ của chim ruồi, mang đến sự lựa chọn phong phú và đáp ứng từng cá tính.
Với gen Z, phong cách và hình thức bên ngoài là cách mà họ muốn giới thiệu với thế giới này về cá tính và dấu ấn riêng của mình.
Sự xuất hiện của Priti 50 với kiểu dáng độc đáo, hoàn thiện thiết kế cả bên trong lẫn bên ngoài, không chỉ mang đến cho các bạn trẻ một sự lựa chọn mới mẻ, an toàn và tối ưu trong di chuyển hàng ngày, Priti 50 - Go fashion, go cool -còn là lời cổ vũ cho thế hệ Z tự tin tỏa sáng, bật lên chất trẻ đầy đam mê trong hành trình theo đuổi ước mơ và định hình phong cách riêng của chính mình.
HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
Khối lượng bản thân | 93 kg |
Tải trọng cho phép | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 223 kg |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Khoảng cách hai trục | 1250 mm |
Khoảng cách gầm | 99 mm |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,81 L/ 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49,5 cm3 |
Đường kính xi lanh | 37 mm |
Hành trình pít tông | 46 mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 3,2 Nm/ 7500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 90/90-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/2.2W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |